
Họp mặt 20/11

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số ......../QĐ-ĐHCNMĐ ngày .... tháng ..... năm 2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Miền Đông)
Tên chương trình : Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Anh
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Ngôn ngữ Anh Mã số: 52220201
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình giáo dục đại học Ngôn ngữ Anh đào tạo cử nhân ngành tiếng Anh có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có tinh thần trách nhiệm cao, có khả năng làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh, đáp ứng được những yêu cầu xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
+ Hiểu được các kiến thức về ngôn ngữ Anh, văn hóa, xã hội và văn học Anh, Mỹ để phục vụ tốt cho chuyên môn
+ Vận dụng được các kiến thức chuyên môn như: Ngữ âm – Âm vị học, ngữ nghĩa học, hình vị học, và văn phạm Tiếng Anh để nghiên cứu sâu hơn về lĩnh vực Ngôn ngữ.
+ Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành: Lý thuyết dịch; Biên dịch, Phiên dịch, Phương pháp giảng dạy tiếng Anh,... trong các lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ, kinh doanh, kinh tế và xã hội.
- Về kỹ năng:
+ Giao tiếp được tiếng Anh ở mức độ thành thạo (Nghe, Nói, Đọc, Viết) trong các tình huống xã hội và công việc chuyên môn trong ngành thương mại dịch vụ và du lịch. Đạt chuẩn tương đương C1 (Khung chuẩn châu Âu).
+ Biên và phiên dịch được Anh - Việt, Việt - Anh trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật, kinh tế, văn hóa, xã hội...
+ Có kỹ năng sư phạm để giảng dạy tiếng Anh hiệu quả.
+ Có kỹ năng học tập hiệu quả để có thể tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức và năng lực thực hành tiếng, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề ngôn ngữ, văn học hoặc văn hóa – văn minh của các nước Cộng đồng Anh ngữ.
+ Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm, thu thập, xử lí thông tin để
giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn
- Về Thái độ:
+ Tuân thủ các qui chế học tập, có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
+ Có tinh thần trách nhiệm, luôn chủ động, sáng tạo trong công việc được giao.
+ Có tinh thần yêu nước, tự hào đối với nền văn hóa và ngôn ngữ dân tộc, đồng thời có thái độ tôn trọng văn hóa ngôn ngữ các dân tộc khác trên thế giới.
- Khả năng làm việc: Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại:
+ Đài phát thanh – truyền hình, nhà xuất bản, thư viện, sở ngoại vụ, sở tư pháp
+ Các tổ chức ngoại giao
+ Các công ty nước ngoài, tổ chức phi chính phủ
+ Các cơ sở nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa
+ Cơ sở giáo dục và đào tạo
+ Doanh nghiệp kinh doanh ngoại thương
+ Hãng hàng không, cơ quan ngoại giao, các công ty kinh doanh với nước ngoài, các công ty nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam.
+ Cơ sở du lịch, lữ hành, Cơ quan quản lí du lịch
+ Cơ quan tổ chức sự kiện
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 141 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), cụ thể:
KHỐI KIẾN THỨC | Kiến thức bắt buộc | Kiến thức tự chọn | Tổng |
Kiến thức giáo dục đại cương | 28 | 3 | 31 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 94 | 16 | 110 |
- Kiến thức cơ sở ngành | 42 | 4 |
|
- Kiến thức ngành | 40 | 12 |
|
- Thực tập tốt nghiệp và khóa luận | 12 | 0 | 12 |
Tổng khối lượng | 122 | 19 | 141 |
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ.
Thực hiện qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và quyết định 1400/QĐ-TTg và Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020.
6. Thang điểm: 10/10
7. Danh mục học phần và phân bổ thời lượng:
SỐ TT | MÃ | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | LT | TH | ||||
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương | 31 | 25 | 6 |
| ||
7.1.1. Lý luận chính trị | 10 | 10 | 0 |
| ||
1 | TA01 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin Fundamental Principles of Marxism and Leninism | 5 | 5 | 0 |
|
2 | TA02 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 2 | 0 |
|
3 | TA03 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam Revolutionary Directions of Vietnam Communist Party | 3 | 3 | 0 |
|
7.1.2.Khoa học xã hội, Nhân văn và Nghệ thuật | 15 | 11 | 4 |
| ||
Phần bắt buộc | 12 | 9 | 3 |
| ||
1 | TA04 | Pháp luật đại cương General Laws | 2 | 2 | 0 | |
4 | TA05 | Tin học đại cương General Informatics | 3 | 2 | 1 | |
2 | TA06 | Phương pháp nghiên cứu khoa học Research methods | 2 | 1 | 1 | |
3 | TA07 | Dẫn luận ngôn ngữ học General Linguistics | 3 | 2 | 1 | |
3 | TA08 | Ngôn ngữ học đối chiếu Constrastive Linguistics | 2 | 2 | 0 | |
Phần tự chọn (chọn 1) | 3 | 2 | 1 |
| ||
1 | TA09 | Cơ sở văn hóa Việt Nam Vietnamese Cultural Foundation | 3 | 2 | 1 |
|
2 | TA10 | Tiếng Việt thực hành Practical Vietnamese Language | 3 | 2 | 1 |
|
7.1.3. Ngoại ngữ 2 | 6 | 4 | 2 |
| ||
1 | TA11 | Tiếng Trung 1 Chinese 1 | 3 | 2 | 1 |
|
2 | TA12 | Tiếng Trung 2 Chinese 2 | 3 | 2 | 1 |
|
7.1.4. Giáo dục thể chất |
|
|
| 135 tiết | ||
7.1.5. Giáo dục quốc phòng – An ninh |
|
|
| 165 tiết | ||
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 110 | 66 | 44 |
| ||
7.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành | 46 | 27 | 19 |
| ||
Phần bắt buộc | 42 | 24 | 18 | |||
1 | TA13 | Nghe 1 Listening 1 | 2 | 1 | 1 | |
2 | TA14 | Nghe 2 Listening 2 | 2 | 1 | 1 | |
3 | TA15 | Nghe 3 Listening 3 | 2 | 1 | 1 | |
4 | TA16 | Nói 1 Speaking 1 | 2 | 1 | 1 | |
5 | TA17 | Nói 2 Speaking 2 | 2 | 1 | 1 | |
6 | TA18 | Nói 3 Speaking 3 | 2 | 1 | 1 | |
7 | TA19 | Đọc 1 Reading 1 | 2 | 1 | 1 | |
8 | TA20 | Đọc 2 Reading 2 | 2 | 1 | 1 | |
9 | TA21 | Đọc 3 Reading 3 | 2 | 1 | 1 | |
10 | TA22 | Viết 1 Writing 1 | 2 | 1 | 1 | |
11 | TA23 | Viết 2 Writing 2 | 2 | 1 | 1 | |
12 | TA24 | Viết 3 Writing 3 | 2 | 1 | 1 | |
13 | TA25 | Ngữ pháp 1 Grammar 1 | 3 | 2 | 1 | |
14 | TA26 | Ngữ pháp 2 Grammar 2 | 3 | 2 | 1 | |
15 | TA27 | Ngữ âm – Âm vị học Phonetics and Phonology | 3 | 2 | 1 | |
16 | TA28 | Ngữ nghĩa học Semantics | 3 | 2 | 1 | |
17 | TA29 | Hình vị học Morphology | 3 | 2 | 1 | |
18 | TA30 | Cú pháp học Syntax | 3 | 2 | 1 | |
Phần tự chọn (chọn 2) | 4 | 3 | 1 | |||
1 | TA31 | Phương pháp học tiếng Anh Learning English Methods | 2 | 2 | 0 | |
2 | TA32 | Luyện âm Pronuciation | 2 | 2 | 0 | |
3 | TA33 | Nói nâng cao Advanced Speaking | 2 | 1 | 1 | |
4 | TA34 | Nghe nâng cao Advanced Listening | 2 | 1 | 1 | |
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành | 52 | 34 | 18 |
| ||
Phần bắt buộc | 40 | 26 | 14 |
| ||
1 | TA35 | Văn học Anh British Literature | 3 | 2 | 1 |
|
2 | TA36 | Văn học Mỹ American Literature | 3 | 2 | 1 |
|
3 | TA37 | Văn hóa Anh – Mỹ British and American Culture | 3 | 2 | 1 |
|
4 | TA38 | Lý thuyết dịch Theories of Translation | 3 | 2 | 1 |
|
5 | TA39 | Biên dịch 1 Translation 1 | 3 | 2 | 1 |
|
6 | TA40 | Biên dịch 2 Translation 2 | 3 | 2 | 1 |
|
7 | TA41 | Phiên dịch 1 Interpretation 1 | 3 | 2 | 1 |
|
8 | TA42 | Phiên dịch 2 Interpretation 2 | 3 | 2 | 1 |
|
9 | TA43 | Tiếng Anh thương mại English for Business Administration | 3 | 2 | 1 |
|
10 | TA44 | Tiếng Anh du lịch English for Tourism | 3 | 2 | 1 |
|
11 | TA45 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1 English Teaching Methodology 1 | 5 | 3 | 2 |
|
12 | TA46 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2 English Teaching Methodology 2 | 5 | 3 | 2 |
|
Phần tự chọn (chọn 4) | 12 | 8 | 4 |
| ||
1 | TA47 | Kinh tế học Economics | 3 | 2 | 1 | |
2 | TA48 | Quản trị học Administration | 3 | 2 | 1 | |
3 | TA49 | Từ vựng học Lexicology | 3 | 2 | 1 | |
4 | TA50 | Giao tiếp liên văn hóa Intercultural communication | 3 | 2 | 1 | |
5 | TA51 | Tiếp thị căn bản Basic Marketing | 3 | 2 | 1 | |
6 | TA52 | Quan hệ công chúng Public Relation | 3 | 2 | 1 | |
9 | TA53 | Biên dịch – Phiên dịch thương mại Commercial English Interpretation – Tranlation | 3 | 2 | 1 | |
8 | TA54 | Biên dịch – Phiên dịch văn phòng Office English Interpretation – Tranlation | 3 | 2 | 1 | |
7.2.3. Thực tập tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
| ||
7.2.4. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc học bổ sung) | 7 | 2 | 5 |
| ||
1 | TA55 | Phiên dịch 3 Interpretation 3 | 3 | 1 | 2 | |
2 | TA56 | Chuyên đề tốt nghiệp Graduation Subject | 4 | 1 | 3 | |
Tổng cộng toàn khóa | 141 | 88 | 53 |
|
8. Kế hoạch giảng dạy/đào tạo:
HỌC KỲ 1
SỐ TT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | LT | TH | |||
| Phần bắt buộc | 16 | 12 | 4 |
|
1 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin | 5 | 5 | 0 | |
2 | Tin học đại cương | 3 | 2 | 1 | |
3 | Dẫn luận ngôn ngữ học | 3 | 2 | 1 | |
4 | Ngữ pháp 1 | 3 | 2 | 1 | |
5 | Nói 1 | 2 | 1 | 1 | |
6 | Giáo dục thể chất | 135 tiết | |||
7 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 165 tiết | |||
Phần tự chọn (Chọn 1 học phần) | 2 | 2 | 0 | ||
1 | Phương pháp học tiếng Anh | 2 | 2 | 0 | |
2 | Luyện âm | 2 | 2 | 0 | |
CỘNG | 18 | 14 | 4 |
HỌC KỲ 2
SỐ TT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | LT | TH | |||
Phần bắt buộc | 14 | 8 | 6 |
| |
1 | Nghe 1 | 2 | 1 | 1 | |
3 | Nói 2 | 2 | 1 | 1 | |
3 | Đọc 1 | 2 | 1 | 1 | |
4 | Viết 1 | 2 | 1 | 1 | |
5 | Ngữ pháp 2 | 3 | 2 | 1 | |
6 | Tiếng Trung 1 | 3 | 2 | 1 | |
Phần tự chọn(Chọn 1 học phần) | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 2 | 1 | |
2 | Tiếng Việt thực hành | 3 | 2 | 1 | |
CỘNG | 17 | 10 | 7 |
HỌC KỲ 3
SỐ TT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | LT | TH | |||
Phần bắt buộc | 17 | 11 | 6 |
| |
1 | Ngữ âm – Âm vị học | 3 | 2 | 1 | |
2 | Nghe 2 | 2 | 1 | 1 | |
3 | Đọc 2 | 2 | 1 | 1 | |
4 | Viết 2 | 2 | 1 | 1 | |
5 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 1 | 1 | |
6 | Tiếng Trung 2 | 3 | 2 | 1 | |
7 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
Phần tự chọn (Chọn 1 học phần) | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Kinh tế học | 3 | 2 | 1 | |
2 | Quản trị học | 3 | 2 | 1 | |
CỘNG | 20 | 13 | 7 |
HỌC KỲ 4
SỐ TT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | LT | TH | |||
Phần bắt buộc | 16 | 10 | 6 |
| |
1 | Nghe 3 | 2 | 1 | 1 | |
2 | Nói 3 | 2 | 1 | 1 | |
3 | Đọc 3 | 2 | 1 | 1 | |
5 | Viết 3 | 2 | 1 | 1 | |
4 | Lý thuyết dịch | 3 | 2 | 1 | |
6 | Văn hóa Anh - Mỹ | 3 | 2 | 1 | |
7 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | |
Phần tự chọn (Chọn 1 học phần) | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Từ vựng học | 3 | 2 | 1 | |
2 | Giao tiếp liên văn hóa | 3 | 2 | 1 | |
CỘNG | 19 | 12 | 7 |
HỌC KỲ 5
SỐ TT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | LT | TH | |||
Phần bắt buộc | 16 | 12 | 4 |
| |
1 | Biên dịch 1 | 3 | 2 | 1 | |
3 | Văn học Anh | 3 | 2 | 1 | |
4 | Hình vị học | 3 | 2 | 1 | |
5 | Tiếng Anh thương mại | 3 | 2 | 1 | |
6 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 | |
7 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2 | 2 | 0 | |
Phần tự chọn (Chọn 1 học phần) | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Tiếp thị căn bản | 3 | 2 | 1 | |
2 | Quan hệ công chúng | 3 | 2 | 1 | |
CỘNG | 19 | 14 | 5 |
HỌC KỲ 6
SỐ TT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | LT | TH | |||
Phần bắt buộc | 17 | 11 | 6 |
| |
1 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1 | 5 | 3 | 2 | |
2 | Văn học Mỹ | 3 | 2 | 1 | |
3 | Cú pháp học | 3 | 2 | 1 | |
4 | Biên dịch 2 | 3 | 2 | 1 | |
5 | Phiên dịch 1 | 3 | 2 | 1 | |
Phần tự chọn (Chọn 1 học phần) | 2 | 1 | 1 | ||
1 | Nói nâng cao | 2 | 1 | 1 | |
2 | Nghe nâng cao | 2 | 1 | 1 | |
CỘNG | 19 | 12 | 7 |
HỌC KỲ 7
SỐ TT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | LT | TH | |||
Phần bắt buộc | 14 | 9 | 5 |
| |
1 | Ngữ nghĩa học | 3 | 2 | 1 | |
2 | Phiên dịch 2 | 3 | 2 | 1 | |
3 | Tiếng Anh du lịch | 3 | 2 | 1 | |
4 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2 | 5 | 3 | 2 | |
Phần tự chọn (Chọn 1 học phần) | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Biên dịch – Phiên dịch thương mại | 3 | 2 | 1 | |
2 | Biên dịch – Phiên dịch văn phòng | 3 | 2 | 1 | |
CỘNG | 17 | 11 | 6 |
HỌC KỲ 8
SỐ TT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | GHI CHÚ | ||
TỔNG SỐ | LT | TH | |||
1 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 | |
2 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 | 2 | 5 | |
Kiến thức bổ sung | 7 | 2 | 5 | ||
1 | Phiên dịch 3 | 3 | 1 | 2 | |
2 | Chuyên đề tốt nghiệp | 4 | 1 | 3 | |
CỘNG | 12 | 2 | 10 |
|