Quản lý công nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
·
Tên
ngành đào tạo: Quản lý Công nghiệp
·
Mã số: 52510601
·
Trình độ đào tạo: Đại
học
·
Loại hình đào tạo: Chính quy (4 năm)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Quản lý công nghiệp có đủ kiến
thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức
khỏe, có khả năng độc lập giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực Quản lý
Công nghiệp nhằm đáp ứng và bổ sung nguồn nhân lực cho khu vực Nam Bộ và cả
nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức:
Vận dụng được các kiến thức đại cương, cơ sở và chuyên
ngành để giải quyết độc lập, sáng tạo các vấn đề kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh
vực Quản lý Công nghiệp.
1.2.2.
Kỹ năng:
- Lập được biện pháp quản lý trong các lĩnh vực như quản
lý công nghệ, quản lý sản xuất, quản lý chất lượng, quản lý dự án, hệ thống
thông tin trong quản lý một cách hiệu quả.
- Ứng dụng được các nguyên tắc phương pháp quản lý
tiên tiến để tổ chức điều hành sản xuất, đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu.
- Tham gia tư vấn được những vấn đề kỹ thuật quản lý,
phát triển sản phẩm trong hệ thống sản xuất công nghiệp.
- Có khả năng phối hợp tốt với các cán bộ kỹ thuật,
công nghệ để quản lý các hoạt động có hiệu quả.
- Sử dụng được các phần mềm chuyên dùng trong tính
toán, quản lý công nghiệp.
- Sử dụng được tối thiểu một ngoại ngữ đạt trình độ bậc
3 (Tương đương B1 khung năng lực ngoại ngữ chuẩn Châu Âu) để nghiên cứu, học tập
nâng cao trình độ chuyên môn).
- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm một cách
hiệu quả.
1.2.3.Thái
độ:
- Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng
nhu cầu của công việc.
- Có tinh thần trách nhiệm, luôn chủ động, sáng tạo trong công việc được
giao.
- Có ý thức chấp
hành kỷ luật, tác phong công nghiệp.
- Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp.
1.2.4. Khả
năng nghề nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp
Sinh viên có khả năng:
- Làm việc tại các phòng Kinh doanh, phòng Kế
hoạch, phòng Quản trị sản xuất, phòng Tiếp thị tại các doanh nghiệp công nghiệp
và khu chế xuất.
- Làm việc tại Ban quản lý dự án, Bộ phận quản trị
điều hành với vai trò là người thực hiện trực tiếp hay người điều hành và quản
lý.
- Tham gia giảng dạy ở các trường Đại học, Cao đẳng,
Trung học chuyên nghiệp trong lĩnh vực đào tạo về kinh tế - kỹ thuật.
2. Thời gian đào tạo: 4,0 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn
khoá: 130 tín chỉ
(TC), chưa bao gồm học phần giáo dục thể chất (135 tiết) và giáo dục quốc phòng(165
tiết). Cụ thể:
KHỐI
KIẾN THỨC |
KIẾN THỨC BẮT BUỘC |
KIẾN
THỨC TỰ CHỌN |
TỔNG
|
Kiến thức giáo
dục đại cương |
28 |
4 |
32 |
Kiến thức giáo
dục chuyên nghiệp |
91 |
12 |
88 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
35 |
6 |
41 |
- Kiến thức ngành |
41 |
6 |
47 |
Thực tập tốt
nghiệp hoặc khóa luận |
10 |
|
10 |
Tổng
khối lượng |
114 |
16 |
130 |
4.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc
tương đương
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo: Theo
học chế tín chỉ.
Thực hiện qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín
chỉ ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp: Kết
thúc khoá học, những sinh viên có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp
và được công nhận tốt nghiệp:
- Tích
luỹ đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo.
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ
2,00 trở lên
- Điểm
rèn luyện phải đạt từ loại khá trở lên.
- Có
trình độ Ngoại ngữ 2 đạt trình độ bậc 3 (Tương đương B1 theo khung tham chiếu
năng lực ngoại ngữ chung Châu Âu).
- Có
chứng chỉ tin học văn phòng, tin học ứng dụng đạt trình độ A.
- Có
chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục Thể chất.
- Cho
đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
6. Thang điểm: 10/10
7. Nội dung chương trình đào tạo:
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
29 |
3 |
|
|
Phần bắt buộc |
28 |
25 |
3 |
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
5 |
|
|
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt |
3 |
3 |
|
|
4 |
*Giáo
dục thể chất |
135tiết |
|
||
5 |
*Giáo
dục quốc phòng |
165tiết |
|
||
6 |
Tiếng
Anh 1 |
3 |
3 |
|
|
7 |
Tiếng
Anh 2 |
3 |
1 |
2 |
|
8 |
Giải
tích |
4 |
4 |
|
|
9 |
Đại số
tuyến tính |
3 |
3 |
|
|
10 |
Xác
suất thống kê |
3 |
3 |
|
|
11 |
Tin học
đại cương |
2 |
1 |
1 |
|
Phần tự chọn (2 học phần ) |
4 |
4 |
|
|
|
1 |
Pháp
luật đại cương |
2 |
2 |
|
|
2 |
Phương
pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
|
|
3 |
Logic
học |
2 |
2 |
|
|
4 |
Kỹ
năng giao tiếp |
2 |
2 |
|
|
7.2. Khối kiến
thức giáo dục chuyên ngành |
88 |
80 |
8 |
|
|
7.2.1.
Kiến thức cơ sở ngành |
40 |
38 |
2 |
|
|
Phần bắt buộc |
36 |
34 |
2 |
|
|
1 |
Toán
kinh tế |
3 |
3 |
|
|
2 |
Quản trị học đại
cương |
2 |
2 |
|
|
3 |
Kinh
tế học vĩ mô |
2 |
2 |
|
|
4 |
Hình
họa – Vẽ kỹ thuật |
3 |
3 |
|
|
5 |
Kinh
tế học vi mô |
2 |
2 |
|
|
6 |
Nguyên
lý kế toán |
3 |
3 |
|
|
7 |
Vẽ kỹ
thuật trên máy vi tính |
2 |
2 |
|
|
8 |
Thống
kê ứng dụng |
3 |
3 |
|
|
9 |
Luật
kinh doanh |
3 |
3 |
|
|
10 |
Kinh
tế lượng |
3 |
3 |
|
|
11 |
Tin học
ứng dụng trong quản lý |
3 |
2 |
1 |
|
12 |
Marketing
cơ bản |
3 |
3 |
|
|
13 |
Thương
mại điện tử |
3 |
3 |
|
|
14 |
Thực
tập nhận thức |
1 |
|
1 |
|
Phần
tự chọn (Chọn 02 học phần) |
4 |
4 |
|
|
|
1 |
Môi
trường |
2 |
2 |
|
|
2 |
Luật
sở hữu trí tuệ |
2 |
2 |
|
|
3 |
Giao
tiếp trong kinh doanh |
2 |
2 |
|
|
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành |
48 |
42 |
6 |
|
|
Phần bắt buộc |
44 |
38 |
6 |
|
|
1 |
Anh
văn chuyên ngành |
3 |
3 |
|
|
2 |
Quản trị nhân lực |
3 |
2 |
1 |
BTL |
3 |
Marketing
công nghiệp |
4 |
3 |
1 |
BTL |
4 |
Quản
trị chiến lược |
2 |
2 |
|
|
5 |
Phân
tích hoạt động kinh doanh |
2 |
2 |
|
|
6 |
Hệ thống
thông tin quản lý |
2 |
2 |
|
|
7 |
Quản
trị công nghệ và đổi mới |
2 |
2 |
|
|
8 |
Quản
trị sản xuất |
3 |
3 |
|
|
9 |
Thiết
kế hệ thống sản xuất |
3 |
2 |
1 |
BTL |
10 |
Mô
hình hóa trong sản xuất |
3 |
2 |
1 |
BTL |
11 |
Lập kế
hoạch và điều độ sản xuất |
3 |
2 |
1 |
BTL |
12 |
Kiểm
soát chất lượng |
3 |
2 |
1 |
BTL |
13 |
Kế
toán quản trị |
3 |
3 |
|
|
14 |
Quản
trị cung ứng |
3 |
3 |
|
|
15 |
Quản
lý dự án |
2 |
2 |
|
|
16 |
Quản
trị bảo dưỡng công nghiệp |
3 |
3 |
|
|
Phần tự chọn (Chọn 02 học phần) |
4 |
4 |
|
|
|
1 |
Quản
trị dự án đầu tư |
2 |
2 |
|
|
2 |
Quản
trị tài chính |
2 |
2 |
|
|
7.3. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp |
10 |
1 |
9 |
|
|
1 |
Thực
tập, tốt nghiệp QLCN |
3 |
1 |
2 |
|
2 |
Khóa
luận tốt nghiệp QLCN |
7 |
|
7 |
|
Tổng |
130 |
110 |
20 |
|
Chú ý: Những học phần đánh dấu * không
tính vào số tín chỉ trong chương trình.